Quy cách đóng lon:
- Lon 400gram
- Lon 900gram
Sản phẩm có chứa sữa, đậu nành, DHA từ cá, không thích hợp cho trẻ không dung nạp sữa bò, dị ứng với lactose, đậu nành và dầu cá. KHÔNG SỬ DỤNG CHO TRẺ DỊ ỨNG CÁC THÀNH PHẦN TRÊN. CÔNG DỤNG: Sản phẩm là sự kết hợp giữa đạm whey cô đặc chứa các loại acid amin thiết yếu; bổ sung chất béo MCT (Medium Chain Triglyceride); Vitamin E, C, Kẽm giúp tăng cường hệ miễn dịch; Protein giúp phát triển tầm vóc và trí tuệ; Vitamin nhóm B và kẽm giúp trẻ ăn ngon miệng.
Thiếu Protein trong khẩu phần ăn là nguyên nhân gây suy dinh dưỡng thường gặp nhất là suy dinh dưỡng protein năng lượng nghĩa là vừa thiếu protein vừa thiếu năng lượng. Vì vậy việc bổ sung protein là hết sức cần thiết cho trẻ trong giai đoạn phát triển.
+ ĐẠM WHEY CÔ ĐẶC chứa các loại acid amin thiết yếu. + MCT chất béo mạch trung bình.
|
Thành phần |
Đơn vị |
Trong 100 g |
Trong 1 ly (39 g bột) |
I. Thành phần dinh dưỡng |
|
||
Năng lượng |
Kcal |
477 |
186.03 |
Protein (Đạm) |
g |
17.1 |
6.67 |
Lysine |
mg |
1770 |
690.3 |
Taurine |
mg |
52.9 |
20.63 |
Choline |
mg |
104 |
40.56 |
Carbohydrates |
g |
55.1 |
21.49 |
Lipid (Béo) |
g |
20.9 |
8.15 |
Omega 6 (Acid linoleic) dạng Glycerid |
mg |
1515 |
590.85 |
Omega 3 (Acid alpha linolenic) |
mg |
191 |
74.49 |
MCT (Medium Chain Triglyceride) |
mg |
1348 |
525.72 |
DHA (Acid Docosahexaenoic) |
mg |
19 |
7.41 |
Chất xơ hòa tan |
mg |
1880 |
733.2 |
Vitamin và khoáng chất |
|
|
|
Vitamin A (Retinol) |
IU |
1700 |
663 |
Vitamin B1 (Thiamin) |
mcg |
204 |
79.56 |
Vitamin B2 (Riboflavin) |
mcg |
1250 |
487.5 |
Vitamin B3 ( Nicotinamid) |
mcg |
7690 |
2999.1 |
Vitamin B5 (Acid pantothenic) |
mcg |
2830 |
1103.7 |
Vitamin B6 |
mcg |
363 |
141.57 |
Vitamin B7 (Biotin) |
mcg |
19.3 |
7.53 |
Vitamin B9 (Acid Folic) |
mcg |
61 |
23.79 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
mcg |
2.89 |
1.13 |
Vitamin C (Acid ascorbic) |
mg |
80.6 |
31.43 |
Vitamin D(D3) |
IU |
301 |
117.39 |
Vitamin E (Alpha-Tocopherol) |
IU |
3.42 |
1.33 |
Vitamin K (K1) |
mcg |
35 |
13.65 |
Natri |
mg |
241 |
93.99 |
Kali |
mg |
891 |
347.49 |
Canxi |
mg |
685 |
267.15 |
Phốtpho |
mg |
584 |
227.76 |
Magie |
mg |
54 |
21.06 |
Sắt |
mg |
6.2 |
2.42 |
Kẽm |
mg |
5.5 |
2.15 |
Clorid |
mg |
518 |
202.02 |
Iốt |
mcg |
67 |
26.13 |
Selen |
mcg |
15 |
5.85 |
Đồng |
mcg |
52 |
20.28 |
Mangan |
mcg |
56 |
21.84 |
Crom |
mcg |
17 |
6.63 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Trước khi pha phải vệ sinh tay và các vật dụng thật sạch.
2. Nấu sôi dụng cụ pha trong nước sạch khoảng 5 phút.
3. Đun sôi nước khoảng 5 phút sau đó để nguội khoảng 40-500C.
4. Cho nước và bột vào ly theo đúng bảng hướng dẫn cách pha.
5. Khuấy đều đến khi lượng bột tan hoàn toàn.
6. Kiểm tra nhiệt độ và cho trẻ dùng ngay sau khi pha.