Quy cách đóng lon:
- Lon 400 gram
- Lon 850 gram
Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ từ 3-10 tuổi
THÀNH PHẦN: Sữa bột béo tan nhanh, bột kem thực vật (bột kem không sữa) Vina Creamer VC36-BB, đường saccharose, sữa bột gầy, Oligofructose, Vana-Sana MCT 70H 151, hỗn hợp vitamin [A (Retinyl acetate), B1 (Thiaminchloride hydrochloride), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide), B5 (Calcium-D-pantothenate), B6 (Pyridoxine hydrochloride), Biotin (D-Biotin), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), Beta carotene, B12 (Cyanocobalamin), C (Sodium-L-ascorbate), D3 (Cholecalciferol), E (DL-alpha-Tocopheryl acetate), K1 (Phylloquinone)], hỗn hợp các khoáng chất [(Calcium phosphate, tribasic), Sodium chloride, Copper sulphate, Potassium iodide, Ferrous sulphate và Ferric diphosphate (pyrophosphate), Trimagnesium phosphate, Potassium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Sodium selenate, Zinc sulphate, Manganese(II) sulphate)], blended Oil Powder Omega F3, bột sữa non của bò, maltodextrin, đạm Whey cô đặc, L-Lysine monohydrochloride, Driphorm SCO DHA-S 50, 2’Fucosyllactose, Driphorm SCO AA 50, hương vani-vanillin 903274 (AAP-40515)(tổng hợp), Choline bitartrate, Taurine.
Thành phần |
Đơn vị |
Trong 100g |
Trong 1 Ly (39g) |
Năng lượng Protein (Đạm) Hàm lượng IgG Lipid (Béo) MCT (Medium chain triglycerid) Omega 6 (Acid linoleic) dạng Glycerid Omega 3 (Acid anpha linolenic) DHA (Acid Docosahexaenoic) ARA (Acid Arachidonic) Carbohydrates Chất xơ Fos HMO (2'-fucosyllactose)(2'-Fl) Lysine Taurine Choline Vitamin A (Retinol) Vitamin B1 (Thiamin) Vitamin B2 (Riboflavin) Vitamin B3 (Nicotinamid) Vitamin B5 (Acid Pantothenic) Vitamin B6 Vitamin B7 (Biotin) Vitamin B9 (Acid Folic) Vitamin B12 (Cyanocobalamin) Vitamin C (Acid ascorbic) Vitamin D (D3) Vitamin E (Anpha Tocopherol) Vitamin K (K1) Natri Kali Canxi Phốt pho Magie Sắt Kẽm Clorid Iốt Selen Đồng Mangan Crom Molypden |
Kcal g mg g mg mg mg mg mg g g mg mg mg mg IU mcg mcg mcg mcg mcg mcg mcg mcg mg IU IU mcg mg mg mg mg mg mg mg mg mcg mcg mcg mcg mcg mcg |
474 17 238 20.6 4490 1587 201 64.5 19.1 55.1 2.3 243 1580 73.9 84.9 1797 211 989 7410 4150 694 44.8 118 4.15 62.7 329 9.04 28.9 261 868 637 555 61.2 6.28 5.23 672 64.3 9.4 37 61 27 12.8 |
184.86 6.63 92.82 8.03 1751.1 618.93 78.39 25.16 7.45 21.49 0.9 94.77 616.2 28.82 33.11 700.83 82.29 385.71 2889.9 1618.5 270.66 17.47 46.02 1.62 24.45 128.31 3.53 11.27 101.79 338.52 248.43 216.45 23.87 2.45 2.04 262.08 25.08 3.67 14.43 23.79 10.53 4.99 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Bước 1: Trước khi pha phải vệ sinh tay và các vật dụng thật sạch.
Bước 2: Nấu sôi dụng cụ pha trong nước sạch khoảng 5 phút.
Bước 3: Đun sôi nước khoảng 5 phút, sau đó để nguội (khoảng 40-50 độ C).
Bước 4: Cho nước vào bột dinh dưỡng vào ly theo đúng liều lượng hướng dẫn sử dụng in trên bao bì.
Bước 5: Khuấy đều cho đến khi lượng bột tan hoàn toàn.
Bước 6: Kiểm tra nhiệt độ và cho trẻ dùng ngay sau khi pha.
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:
Bảo quản sản phẩm nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Đậy kín sau mỗi lần sử dụng. Không cất giữ sản phẩm trong tủ lạnh.
Nên dùng hết sản phẩm này trong vòng 2-3 tuần sau khi mở bao bì.
THỜI HẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM:
2 năm kể từ ngày sản xuất.
Ngày sản xuất (NSX) và hạn sử dụng (HSD): In dưới đáy lon sản phẩm.
KHUYẾN NGHỊ:
Sữa mẹ là thức ăn tốt nhất cho sức khỏe và sự phát triển toàn diện của trẻ nhỏ. Các yếu tố chống nhiễm khuẩn, đặc biệt là kháng thể chỉ có trong sữa mẹ có tác dụng giúp trẻ phòng, chống bệnh tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường hô hấp và một số bệnh nhiễm khuẩn khác.
Chỉ sử dụng sản phẩm này theo chỉ dẫn của bác sĩ. Pha chế theo đúng hướng dẫn. Cho trẻ ăn bằng cốc, thìa hợp vệ sinh.
Sản phẩm có chứa sữa, đậu nành, DHA từ dầu cá không thích hợp cho trẻ không dung nạp sữa bò, dị ứng với lactose, đậu nành và dầu cá.