Quy cách đóng lon:
- Lon 850gram
- Lon 350gram
Sản phẩm là sự kết hợp độc đáo Calcium Glycerophosphate, Chất xơ Orafti Synergy-1, Choline, L-Arginine; bổ sung Canxi, Phospho, vitamin D(D3) giúp duy trì hệ xương, răng chắc khỏe; Vitamin E, C, Kẽm giúp tăng cường hệ miễn dịch; Protein giúp cơ thể phát triển cả về trí tuệ và tầm vóc. Canxi là chất dinh dưỡng quan trọng nhất cho sức khỏe của xương. Một số nghiên cứu ở Nhật cho thấy khẩu phần ăn nghèo Canxi thường kết hợp với chiều cao thấp. Thiếu Canxi là một trong những nguyên nhân quan trọng dẫn đến giảm mật độ xương, gây bệnh loãng xương ở người lớn và còi xương ở trẻ em.
|
Thành phần |
Đơn vị |
Trong 100g |
Trong 1 ly (31 g bột) |
Năng lượng |
Kcal |
508 |
157.48 |
Protein (Đạm) |
g |
13.1 |
4.06 |
Lipid (Béo) |
g |
26.2 |
8.12 |
Carbohydrates |
g |
55 |
17.05 |
Chất xơ hòa tan |
mg |
2420 |
750.2 |
Fructo Oligosaccarid (FOS) |
mg |
1440 |
446.4 |
Lysine |
mg |
1360 |
421.6 |
Arginin |
mg |
380 |
117.8 |
Choline |
mg |
118 |
36.58 |
Taurine |
mg |
25.1 |
7.78 |
Omega 3 (Acid alpha linolenic) |
mg |
350 |
108.5 |
Omega 6 (Acid linoleic) |
mg |
4680 |
1450.8 |
DHA (Acid Docosahexaenoic) |
mg |
35.4 |
10.97 |
ARA (Acid arachidonic) |
mg |
49.5 |
15.35 |
Myo-Inositol |
mg |
22 |
6.82 |
L-Carnitine |
mg |
14.3 |
4.43 |
Nucleotides |
mg |
29.8 |
9.24 |
Vitamin |
|||
Vitamin A (Retinol) |
IU |
1170 |
362.7 |
Vitamin B1 (Thiamin) |
mcg |
717 |
222.27 |
Vitamin B2 (Riboflavin) |
mcg |
1000 |
310 |
Vitamin B3 (Niacin) |
mcg |
3830 |
1187.3 |
Vitamin B5 (Acid pantothenic) |
mcg |
4050 |
1255.5 |
Vitamin B6 |
mcg |
298 |
92.38 |
Vitamin B7 (Biotin) |
mcg |
25.3 |
7.84 |
Vitamin B9 (Acid Folic) |
mcg |
114 |
35.34 |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
mcg |
3.44 |
1.07 |
Vitamin C (Acid ascorbic) |
mg |
65.4 |
20.27 |
Vitamin D(D3) |
IU |
267 |
82.77 |
Vitamin E (Alpha-Tocopherol ) |
IU |
8 |
2.48 |
Vitamin K (K1) |
mcg |
66.6 |
20.65 |
Khoáng chất |
|||
Natri |
mg |
178 |
55.18 |
Kali |
mg |
510 |
158.1 |
Canxi |
mg |
590 |
182.9 |
Phốt pho |
mg |
347 |
107.57 |
Magie |
mg |
42.7 |
13.24 |
Sắt |
mg |
5.24 |
1.62 |
Iốt |
mcg |
121 |
37.51 |
Kẽm |
mg |
4.56 |
1.41 |
Clorid |
mg |
578 |
179.18 |
Đồng |
mcg |
332 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Trước khi pha phải vệ sinh tay và các vật dụng thật sạch.
2. Nấu sôi dụng cụ pha trong nước sạch khoảng 5 phút.
3. Đun sôi nước khoảng 5 phút sau đó để nguội khoảng 40-500C.
4. Cho nước và bột vào ly theo đúng bảng hướng dẫn sử dụng.
5. Khuấy đều đến khi lượng bột tan hoàn toàn.
6. Kiểm tra nhiệt độ và cho trẻ dùng ngay sau khi pha.
Cách pha dưới đây là cách pha chuẩn.
CÁCH PHA |
|||
Tháng Tuổi |
Nước ấm (40-500C) |
Số muỗng bột* |
Số ly/ 1 ngày |
0 – 1 tháng |
50 ml |
1 |
6 – 7 |
1 – 4 tháng |
100 ml |
2 |
4 – 5 |
4 – 5 tháng |
150 ml |
3 |
3 – 4 |
5 – 6 tháng |
200 ml |
4 |
3 |
*1 muỗng (khoảng 7.75 g) pha với 50 ml nước. *4 muỗng (khoảng 31 g) pha với 200 ml nước. |